Thực đơn
Yên_Bái_(thành_phố) Địa lýThành phố Yên Bái nằm cạnh sông Hồng, cách thủ đô Hà Nội 183km, phía đông và đông bắc giáp huyện Yên Bình, phía tây và tây nam giáp huyện Trấn Yên. Thành phố rộng 108,15 km² và có 125.000 người (năm 2018) của gồm 18 dân tộc trong đó dân tộc Kinh chiếm đa số.
Dân cư của thành phố Yên Bái mang đặc trưng của cư dân thành thị vùng cao. Những năm đầu thế kỷ XX dân cư của thị xã Yên Bái thưa thớt. Người Kinh chiếm hầu như đa số, họ tập trung ở Bách Lẫm, Giới Phiên và thị xã Yên Bái với mật độ dân số là trên 10 người/km². Tuy nhiên, khi thực dân Pháp mở tuyến đường sắt Hải Phòng - Hà Nội - Lào Cai và do chính sách tiểu đồn điền nên các luồng cư dân theo đường sông Hồng lên ngày một gia tăng, vì vậy dân số ở thị xã được tăng khá nhanh. Họ từ mạn Phú Thọ, Nam Định, Hà Nam, Hà Đông, Thái Bình lên sinh sống tại các vùng Bách Lẫm, Nam Cường. Trong dòng người nhập cư này phải kể thêm một số người từ các tỉnh miền xuôi lên đây khai thác lâm sản, buôn bán rồi ở lại luôn.
Ở vị trí nằm trên các tuyến đường giao thông huyết mạch thuỷ, bộ nên thành phố Yên Bái trở thành một trong những đầu mối thông thương quan trọng giữa miền ngược và miền xuôi. Đạo Phật, đạo Thiên Chúa đã thâm nhập vào đây từ rất sớm chứng tỏ đây là một vùng đất mở để đón nhận những khả năng và tiềm thức mới để thúc đẩy sinh hoạt và đời sống cộng đồng.
Dữ liệu khí hậu của Yên Bái | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 29.6 | 34.8 | 35.5 | 36.9 | 40.0 | 39.3 | 39.8 | 39.6 | 37.3 | 37.2 | 33.1 | 30.8 | 40,0 |
Trung bình cao °C (°F) | 19.2 | 19.9 | 23.0 | 27.0 | 31.2 | 32.5 | 32.6 | 32.5 | 31.5 | 28.6 | 25.2 | 21.7 | 27,1 |
Trung bình ngày, °C (°F) | 15.7 | 16.8 | 19.7 | 23.5 | 26.7 | 28.0 | 28.1 | 27.8 | 26.6 | 24.1 | 20.6 | 17.3 | 22,9 |
Trung bình thấp, °C (°F) | 13.6 | 14.8 | 17.8 | 21.1 | 23.7 | 25.0 | 25.2 | 24.8 | 23.6 | 21.3 | 17.8 | 14.5 | 20,3 |
Thấp kỉ lục, °C (°F) | 3.3 | 5.1 | 6.8 | 11.0 | 16.8 | 18.6 | 19.5 | 18.3 | 16.9 | 11.3 | 6.8 | 2.9 | 2,9 |
Giáng thủy mm (inch) | 33 (1.3) | 45 (1.77) | 75 (2.95) | 131 (5.16) | 219 (8.62) | 291 (11.46) | 310 (12.2) | 364 (14.33) | 283 (11.14) | 180 (7.09) | 66 (2.6) | 27 (1.06) | 2.024 (79,69) |
% độ ẩm | 87.5 | 88.3 | 89.1 | 88.2 | 84.4 | 84.7 | 85.6 | 86.2 | 85.3 | 85.4 | 84.8 | 85.0 | 86,2 |
Số ngày giáng thủy TB | 14.9 | 17.2 | 21.2 | 21.2 | 16.9 | 16.8 | 18.8 | 18.4 | 14.3 | 12.4 | 9.4 | 9.1 | 190,6 |
Số giờ nắng trung bình hàng tháng | 52 | 39 | 44 | 70 | 149 | 149 | 168 | 178 | 174 | 148 | 121 | 104 | 1.397 |
Nguồn: Vietnam Institute for Building Science and Technology[2] |
Thực đơn
Yên_Bái_(thành_phố) Địa lýLiên quan
Yên Bái Yên Bái (thành phố) Yên Bình Yên Bình (phường) Yên Bình (thị trấn), Yên Bình Yên Bình, Thạch Thất Yên Bắc Yên Bình, Quang Bình Yên Bình (xã), Yên Bình Yên BằngTài liệu tham khảo
WikiPedia: Yên_Bái_(thành_phố) //tools.wmflabs.org/geohack/geohack.php?language=v... http://vanban.chinhphu.vn/portal/page/portal/chinh... http://thanhphoyenbai.yenbai.gov.vn/ http://ibst.vn/DATA/nhyen/QCVN%2002-2009%20BXD%20S... http://thuvienphapluat.vn/archive/Nghi-dinh/Nghi-d... http://thuvienphapluat.vn/archive/Nghi-dinh/Nghi-d... http://thuvienphapluat.vn/archive/Nghi-quyet-122-N... http://thuvienphapluat.vn/archive/Nghi-quyet/Nghi-... http://thuvienphapluat.vn/archive/Quyet-dinh/Quyet... http://thuvienphapluat.vn/archive/Quyet-dinh/Quyet...